Nhôm Xingfa bao nhiêu 1kg, Giá nhôm thanh Xingfa
Bảng giá thanh nhôm Xingfa chính hãng nhập khẩu
Nhôm Xingfa là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến và được ưa chuộng trong việc thi công cửa, cửa sổ, vách ngăn và các công trình kiến trúc khác. Với đặc tính nhẹ, bền, dễ thi công và bảo trì, nhôm Xingfa đem lại sự tiện lợi và hiệu quả cao cho người tiêu dùng.
Mỗi màu sắc của nhôm Xingfa đều có nét đẹp riêng và được chăm chút kỹ lưỡng trong quá trình sản xuất. Để đảm bảo màu sắc luôn bền đẹp và chân thực, công nghệ phun sơn tĩnh điện cao cấp được áp dụng. Điều này giúp cho thanh nhôm Xingfa không bị phai màu, không bị ố vàng theo thời gian, đồng thời tạo nên vẻ đẹp sáng bóng và sang trọng cho các sản phẩm sử dụng nhôm Xingfa.
Nhôm Xingfa bao nhiêu 1 kg
Trên thị trường hiện nay, giá của mỗi thanh nhôm Xingfa sẽ phụ thuộc vào màu sắc của sản phẩm và tùy theo mã nhôm nặng nhẹ khác nhau sẽ có giá khách nhau. Dù được phân ra thành nhiều hệ khác nhau nhưng giá các hệ nhôm lại bằng nhau. Tuy nhiên, giá cây nhôm Xingfa màu vân gỗ luôn cao hơn so với các màu sắc khác khoảng hơn 10%. Cụ thể, giá cây nhôm Xingfa màu trắng, màu đen, màu ghi, màu xám đang được bán lẻ với giá khoảng 125.000đ/kg, trong khi đó cây nhôm Xingfa màu vân gỗ có giá bán lẻ cao hơn là 1750.000đ/kg.
Việc điều chỉnh giá theo màu sắc nhằm phản ánh chi phí sản xuất và sự khác biệt về nguyên liệu, công nghệ sơn phủ và quy trình sản xuất. Mặc dù có sự chênh lệch về giá cả, nhưng chất lượng và tính năng của sản phẩm vẫn được đảm bảo như nhau, đảm bảo an toàn và hiệu quả sử dụng cho người tiêu dùng.
Kho nhôm thanh xingfa
Xem thêm: Cửa nhôm Xingfa giá bao nhiêu m2
Giá thanh nhôm xingfa nhập khẩu
Nhôm xingfa là là hệ nhôm xingfa định hình vì vậy mỗi thanh nhôm xingfa sẽ có hình dáng , kích thước, độ dày và trọng lượng khác nhau. Chính vì có độ dày và trọng lượng khác nhau nên giá mỗi thanh nhôm Xingfa cũng sẽ khác nhau.
Để biết được chính xác giá mỗi thanh nhôm xingfa có giá như thế nào thì chúng ta phải dựa theo tỉ trọng của thanh nhôm xingfa. Tức là mỗi mét nhôm xingfa của mỗi mã nhôm khác nhau sẽ có trọng lượng cụ thể sau đó ta nhân theo công thức như sau sẽ ra được giá mỗi thanh nhôm xingfa:
Công thức tính giá thanh nhôm Xingfa: Giá thanh nhôm xingfa = tỷ trọng của thanh nhôm ( kg/m ) x độ dài thanh nhôm (m) x đơn giá nhôm (đ/kg)
Dựa theo công thức trên và bảng tỷ trọng của nhôm dưới đây ta có thể tính giá cụ thể mỗi thanh nhôm xingfa.
Bảng tỷ trọng nhôm Xingfa
STT | Mã thanh nhôm Xingfa | Tên thanh nhôm Xingfa | Tỷ trọng nhôm Xingfa Quảng Đông nhập khẩu dài 5,8m (đơn vị kg/m) | Tỷ trọng nhôm Xingfa trong nước dài 6m (đơn vị kg/m) |
---|---|---|---|---|
I | Cửa đi nhôm Xingfa mở quay hệ 55 | |||
1 | C3328 | Khung bao cửa đi | 1.196 | 1.140 |
2 | C3303 | Cánh cửa đi mở quay ngoài | 1.431 | 1.325 |
3 | C3332 | Cánh cửa đi mở quay trong | 1.431 | 1.332 |
4 | C3304 | Đố ngang đáy cánh cửa đi | 2.023 | 1.656 |
5 | C347 | Ke ép cánh cửa đi | 4.957 | 4.817 |
II | Cửa sổ nhôm Xingfa mở quay hệ 55 | |||
1 | C3318 | Khung bao cửa sổ | 0.889 | 0.840 |
2 | C3302S | Cánh cửa sổ mở ngoài không móc | 1.154 | 1.141 |
3 | C3313 | Đố cố định chia khung cửa sổ | 1.033 | 0.966 |
4 | C1697C | Ke ép cánh cửa sổ | 2.908 | 2.908 |
5 | C1687C | Ke ép khung cửa sổ | 1.736 | 1.736 |
III | Vách nhôm Xingfa hệ 55 | |||
1 | C3209 | Khung bao vách cố định | 0.820 | 0.814 |
2 | C3203 | Đố tĩnh chia vách kính | 0.95 | 0.851 |
IV | Thanh nhôm Xingfa hệ 55 | |||
1 | C3323 | Đố động cửa đi | 1.086 | 0.979 |
2 | C3300 | Thanh nối CP2 | 0.347 | 0.384 |
3 | C3295 | Nẹp kính 37mm (chân 30) | 0.271 | 0.276 |
4 | C3296 | Nẹp kính 31mm (chân 25) | 0.237 | 0.275 |
5 | C3225 | Nẹp kính 18 mm (Chân 25) | 0.211 | 0.213 |
6 | C3326 | Nối góc vuông hệ 55 | 1.275 | 0.748 |
7 | C3336 | Nẹp kính 31 mm (Chân 30) | 0.288 | 0.229 |
8 | C3208 | Đảo khung cửa sổ hệ 55 | 0.76 | 0.698 |
9 | C459 | Thanh nối khóa đa điểm | 0.139 | 0.144 |
IV | Cửa mở trượt nhôm Xingfa hệ 93 | |||
1 | D1941A | Ray dưới bằng | 1.345 | 1.204 |
2 | D1942 | Ray dưới cao thấp | 1.561 | 1.333 |
3 | D1541A | Ray trên khung bao | 1.459 | 1.333 |
4 | D1543A | Thanh đứng khung bao | 1.134 | 1.087 |
5 | D1544A | Thanh ngang trên cánh | 0.99 | 0.903 |
6 | D1545A | Thanh ngang dưới cánh | 1.00 | 0.918 |
7 | D1555A | Đố bánh xe cửa sổ | 1.243 | 1.125 |
8 | D1546A | Thanh đứng trơn | 1.273 | 1.189 |
9 | D1547A | Thanh đứng móc | 1.098 | 1.027 |
10 | D1549A | Ốp vách kính 93 | 0.712 | 0.553 |
11 | DC101A | Nẹp cho vách kính | 0.168 | 0.119 |
12 | D1559A | Khung bao vách kính | 1.07 | 0.957 |
13 | D2618A | Đố chia vách kính | 1.401 | 1.253 |
14 | DC101H | Nẹp vách kính hộp | 0.186 | 0.116 |
15 | D1578 | Ốp chuyển khung | 0.676 | 0.509 |
16 | D1548A | Nối cửa 4 cánh | 0.62 | 0.528 |
Trên đây là bảng tỷ trọng nhôm Xingfa Quảng Đông và trong nước được lấy chính xác từ cataloge của nhà sản xuất
Chất lượng thanh nhôm xingfa
Nhôm Xingfa là một trong những loại nhôm định hình cao cấp, được ưa chuộng tại Việt Nam và trên thế giới. Với mức giá thường cao hơn khoảng 4 lần so với các loại nhôm phổ thông, Nhôm Xingfa phản ánh sự chất lượng và giá trị cao của sản phẩm. Được xếp vào TOP 4 trên thế giới về chất lượng và thẩm mỹ, Nhôm Xingfa không chỉ nổi tiếng với tính năng nhẹ, mềm và dễ uốn dẻo, mà còn với khả năng chịu lực tốt.
Nhôm Xingfa sơn tĩnh điện có nhiều màu sắc, nhưng phổ biến nhất là màu xám ghi, màu trắng sữa. Đây là loại thanh nhôm được ứng dụng rộng rãi trong việc làm cửa nhôm Xingfa giá rẻ cho nhà ở, chung cư, biệt thự và các công trình xây dựng khác.
Nhôm xingfa Quảng Đông chính hãng
Giá 1 bộ cửa nhôm xingfa chính hãng
Giá 01 bộ cửa nhôm Xingfa chính hãng được tính theo công thức sau:
Giá 01 bộ cửa = (Diện tích cửa x Đơn giá) + Phụ kiện
Trong đó:
- Diện tích = chiều rộng x chiều dài
- Đơn giá 01 bộ cửa = Quy cách mở cửa và lựa chọn loại kính (kính cường lực hoặc kính an toàn)
- Đơn giá bộ phụ kiện (chính hãng KINLONG) = đơn giá bộ phụ kiện dùng cho loại cửa theo quy cách ở trên.
Hệ thanh nhôm Xingfa và ứng dụng
Nhôm Xingfa bao gồm các hệ sau:
- Nhôm Xingfa hệ 55: Thanh nhôm sản xuất ra để lắp ghép cho kiểu cửa mở quay, mở hất, cửa sổ lùa.
- Nhôm Xingfa hệ 63: Được sản xuất để cắt ghép lên những bộ cửa xếp trượt, cửa lùa xếp.
- Nhôm Xingfa hệ 65: Được dùng cho các loại vách mặt dựng ngoài trời.
- Nhôm Xingfa hệ 93: Cắt ghép lên những bộ cửa đi mở trượt.
Nhôm Kính Đại Phúc cam kết cung cấp sản phẩm nhôm Xingfa chính hãng nhập khẩu, đảm bảo chất lượng và giá cả cạnh tranh. Quý khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết và được tư vấn về sản phẩm phù hợp nhất cho nhu cầu sử dụng của mình.
Chân thành cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm và tin tưởng sử dụng sản phẩm của Nhôm Kính Đại Phúc.
-
Cửa Nhôm Uốn Vòm: Giải Pháp Thẩm Mỹ Và Hiệu Quả Cho Không Gian Kiến Trúc
29/09/2024Cửa nhôm uốn vòm mang đến vẻ đẹp tinh tế cho mọi công trình. Xem ngay giá cửa nhôm uốn vòm và những ưu điểm vượt trội cho kiến trúc hiện đại.
-
Màu Nhôm MAXPRO và ứng dụng của màu nhôm Maxpro trong nội thất
27/09/2024Khám phá bí quyết chọn màu nhôm MAXPRO phù hợp với công trình. Tìm hiểu giá màu nhôm MAXPRO và xu hướng màu sắc mới nhất trong kiến trúc hiện đại.
-
Nhôm 6063-T5: Đặc Điểm Nổi Bật Và Ứng Dụng Hàng Đầu Trong Công Nghiệp
17/09/2024Nhôm 6063-T5: Đặc điểm, ứng dụng và lợi ích vượt trội. Tìm hiểu về nhôm 6063 T5 với khả năng chống ăn mòn, độ bền cao và giá trị ứng dụng trong xây dựng, công nghiệp
-
Kiến Trúc Hiện Đại Với Cửa Nhôm MAXPRO Uốn Vòm - Đẳng Cấp Và Sang Trọng
09/08/2024Khám phá kiến trúc hiện đại với cửa nhôm MAXPRO uốn vòm - sự lựa chọn hoàn hảo cho vẻ đẹp mềm mại, sang trọng và bền bỉ
-
Đặc điểm, công dụng và lợi ích của lan can kính không trụ Maxpro trong công trình hiện đại
08/08/2024Lan can kính không trụ Maxpro mang đến vẻ đẹp hiện đại, tiết kiệm không gian và an toàn tuyệt đối. Tìm hiểu đặc điểm, công dụng và lợi ích của lan can kính không trụ Maxpro cho công trình hiện đại