Profile Nhôm Xingfa Quảng Đông màu gỗ trắc - Giá Nhôm Xingfa...

Báo giá chi tiết Nhôm Xingfa màu vân gỗ trắc

Profile Nhôm Xingfa Quảng Đông màu vân gỗ trắc

BẢNG TÍNH GIÁ NHÔM VÀ XUẤT TỔNG HỢP NHÔM

Đơn giá nhôm chỉ mang tính tham khảo, đơn giá nhôm nhập theo giá thực tế nhà máy hoặc đại lý cung cấp
Mã nhôm Mặt cắt Tên nhôm Tỷ trọng (kg/m) Số lượng (thanh) Thành tiền (vnđ)

C3225

C3225 - Nẹp kính Nẹp kính 0.211 194.584

F4116

F4116 - Khung bao xếp trượt (khóa đa điểm) Khung bao xếp trượt (khóa đa điểm) 1.056 973.843

F4117

F4117 - Cánh xếp trượt không lỗ vít (khóa đa điểm) Cánh xếp trượt không lỗ vít (khóa đa điểm) 1.269 1.170.272

F417

F417 - Ke xếp trượt đơn điểm Ke xếp trượt đơn điểm 5.228 4.821.262

F519

F519 - Ốp che nước mưa Ốp che nước mưa 0.177 163.229

F522

F522 - Cánh xếp trượt có lỗ vít (khóa đơn điểm) Cánh xếp trượt có lỗ vít (khóa đơn điểm) 1.336 1.232.059

F523

F523 - Cánh xếp trượt không lỗ vít (khóa đơn điểm) Cánh xếp trượt không lỗ vít (khóa đơn điểm) 1.254 1.156.439

F520

F520 - Đố động xếp trượt Đố động xếp trượt 0.241 222.250

F521

F521 - Nẹp kính Nẹp kính 0.222 204.728

F560

F560 - Đố chia ô trên cánh xếp trượt Đố chia ô trên cánh xếp trượt 1.142 1.053.152

F609

F609 - Ke liên kết khung đứng với ray dưới xếp trượt Ke liên kết khung đứng với ray dưới xếp trượt 1.377 1.269.869

F608

F608 - Ke lên kết khung đứng với ray trên xếp trượt Ke lên kết khung đứng với ray trên xếp trượt 1.44 1.327.968

F2435

F2435 - Ray dưới xếp trượt (ray âm) Ray dưới xếp trượt (ray âm) 1.351 1.245.892

F607

F607 - Ray dưới xếp trượt (có gờ) Ray dưới xếp trượt (có gờ) 1.053 971.077

F606

F606 - Khung bao đứng xếp trượt Khung bao đứng xếp trượt 1.027 947.099

F605

F605 - Ray trên xếp trượt Ray trên xếp trượt 3.107 2.865.275

E1283

E1283 - Khung lá sách Khung lá sách 0.29 267.438

E192

E192 - Lá sách Lá sách 0.317 292.337

D3213

D3213 - Khung bao đứng (3 ray) hệ 93 Khung bao đứng (3 ray) hệ 93 1.367 1.260.647

D3212

D3212 - Khung ngang dưới (3 ray) hệ 93 Khung ngang dưới (3 ray) hệ 93 2.295 2.116.449

D3211

D3211 - Khung ngang trên (3 ray) hệ 93 Khung ngang trên (3 ray) hệ 93 1.959 1.806.590

D1779

D1779 - Nẹp kính hộp hệ 93 Nẹp kính hộp hệ 93 0.1 92.220

D1548A

D1548A - Nẹp đối đầu hệ 93 Nẹp đối đầu hệ 93 0.62 571.764

D1544A

D1544A - Cánh ngang trên hệ 93 Cánh ngang trên hệ 93 0.99 912.978

D1551A

D1551A - Đố chia cửa lùa với vách kính trên hệ 93 Đố chia cửa lùa với vách kính trên hệ 93 2.164 1.995.641

D1555A

D1555A - Cánh ngang dưới hệ 93 Cánh ngang dưới hệ 93 1.243 1.146.295

D1545A

D1545A - Cánh ngang dưới hệ 93 Cánh ngang dưới hệ 93 1 922.200

D1547A

D1547A - Cánh đứng móc hệ 93 Cánh đứng móc hệ 93 1.098 1.012.576

D1546A

D1546A - Cánh đứng trơn hệ 93 Cánh đứng trơn hệ 93 1.273 1.173.961

D1549A

D1549A - Ốp khung vách kính hệ 93 Ốp khung vách kính hệ 93 0.712 656.606

D1578

D1578 - Nối khung vách kính hệ 93 Nối khung vách kính hệ 93 0.676 623.407

D2618

D2618 - Đố tách khung vách kính hệ 93 Đố tách khung vách kính hệ 93 1.546 1.425.721

D1559A

D1559A - Khung ngang vách kính hệ 93 Khung ngang vách kính hệ 93 1.07 986.754

D17182

D17182 - Khung ngang dưới (ray bằng) Khung ngang dưới (ray bằng) 1.307 1.205.315

D1942

D1942 - Khung ngang dưới (ray lệch) hệ 93 Khung ngang dưới (ray lệch) hệ 93 1.561 1.439.554

D1542A

D1542A - Khung bao ngang dưới (ray lệch) hệ 93 Khung bao ngang dưới (ray lệch) hệ 93 1.706 1.573.273

D1541A

D1541A - Khung ngang trên hệ 93 Khung ngang trên hệ 93 1.459 1.345.490

D1543A

D1543A - Khung bao đứng hệ 93 Khung bao đứng hệ 93 1.134 1.045.775

D23159

D23159 - Ốp che nước mưa Ốp che nước mưa 0.279 257.294

D23158

D23158 - Nẹp đối đầu cửa lùa 55 Nẹp đối đầu cửa lùa 55 0.229 211.184

D23157

D23157 - Ốp móc cánh cửa lùa 55 Ốp móc cánh cửa lùa 55 0.365 336.603

D23156

D23156 - Cánh cửa lùa hệ 55 Cánh cửa lùa hệ 55 0.936 863.179

D23151

D23151 - Khung bao cửa lùa hệ 55 Khung bao cửa lùa hệ 55 0.949 875.168

D45482

D45482 - Khung bao 3 ray hệ 55 Khung bao 3 ray hệ 55 1.467 1.352.867

C38032

C38032 - Cánh cửa đi ngang dưới (có gân) Cánh cửa đi ngang dưới (có gân) 2.26 2.084.172

C38038

C38038 - Khung bao cửa sổ hệ 100 Khung bao cửa sổ hệ 100 1.421 1.310.446

C38039

C38039 - Khung bao vách kính hệ 100 (loại 1 nẹp) Khung bao vách kính hệ 100 (loại 1 nẹp) 1.375 1.268.025

C38010

C38010 - Nối khung bản 100 Nối khung bản 100 0.617 568.997

C38019

C38019 - Khung bao cửa đi hệ 100 Khung bao cửa đi hệ 100 2.057 1.896.965

C910

C910 - Nối khung 135 độ Nối khung 135 độ 0.916 844.735

C3296

C3296 - Nẹp kính Nẹp kính 0.237 218.561

C1697

C1697 - Ke góc Ke góc 2.436 2.246.479

C1687

C1687 - Ke góc Ke góc 3.134 2.890.175

C3203

C3203 - Đố cố định (có vít) Đố cố định (có vít) 0.95 876.090

C3313

C3313 - Đố tách khung cửa sổ Đố tách khung cửa sổ 1.01 931.422

C3033

C3033 - Đố động cửa sổ Đố động cửa sổ 0.825 760.815

C22922

C22922 - Cánh cửa sổ mở ngoài (không gân & bo cạnh) Cánh cửa sổ mở ngoài (không gân & bo cạnh) 1.118 1.031.020

C8092

C8092 - Cánh cửa sổ mở ngoài (có gân) Cánh cửa sổ mở ngoài (có gân) 1.064 981.221

C3318

C3318 - Khung bao cửa sổ Khung bao cửa sổ 0.876 807.847

C3236

C3236 - Nẹp kính Nẹp kính 0.227 209.339

C3206

C3206 - Nẹp kính Nẹp kính 0.257 237.005

C3295

C3295 - Nẹp kính Nẹp kính 0.271 249.916

F077

F077 - Pano Pano 0.664 612.341

C3207

C3207 - Pát liên kết đố cố định với fix Pát liên kết đố cố định với fix 1.154 1.064.219

C4137

C4137 - Ke góc Ke góc 1.879 1.732.814

F347

F347 - Ke xếp trượt đa điểm Ke xếp trượt đa điểm 4.957 4.571.345

C3326

C3326 - Nối khung 90 độ (bo cạnh) Nối khung 90 độ (bo cạnh) 1.275 1.175.805

C459

C459 - Thanh truyền khóa Thanh truyền khóa 0.139 128.186

C3310

C3310 - Nối khung Nối khung 1.308 1.206.238

C22903

C22903 - Đố động dùng chung cửa đi và cửa sổ Đố động dùng chung cửa đi và cửa sổ 0.891 821.680

C3323

C3323 - Đố động cửa đi Đố động cửa đi 1.086 1.001.509

C3319

C3319 - Ngưỡng cửa đi Ngưỡng cửa đi 0.689 635.396

C3329

C3329 - Ốp đáy cánh cửa đi Ốp đáy cánh cửa đi 0.428 394.702

C3304

C3304 - Cánh cửa đi ngang dưới (có gân) Cánh cửa đi ngang dưới (có gân) 2.023 1.865.611

C3332

C3332 - Cánh cửa đi mở trong (có gân) Cánh cửa đi mở trong (có gân) 1.442 1.329.812

C3303

C3303 - Cánh cửa đi mở ngoài (có gân) Cánh cửa đi mở ngoài (có gân) 1.441 1.328.890

C3328

C3328 - Khung bao cửa đi Khung bao cửa đi 1.257 1.159.205

C920

C920 - Nối khung 90 độ ( vuông cạnh ) Nối khung 90 độ ( vuông cạnh ) 1.126 1.038.397

C3317

C3317 - Pát liên kết đố cố định với fix Pát liên kết đố cố định với fix 1.105 1.019.031

C3246

C3246 - Nẹp kính Nẹp kính 0.216 199.195

C3300

C3300 - Nối khung Nối khung 0.347 320.003

C22912

C22912 - Cánh cửa đi mở ngoài (không gân & bo cạnh) Cánh cửa đi mở ngoài (không gân & bo cạnh) 1.496 1.379.611

C3202

C3202 - Cánh cửa sổ mở ngoài (có gân) Cánh cửa sổ mở ngoài (có gân) 1.088 1.003.354

C3209

C3209 - Khung vách kính Khung vách kính 0.802 739.604

C22900

C22900 - Ốp đáy cánh cửa đi Ốp đáy cánh cửa đi 0.476 438.967

C18782

C18782 - Cánh cửa đi mở trong (không gân) Cánh cửa đi mở trong (không gân) 1.431 1.319.668

C18772

C18772 - Cánh cửa đi mở ngoài (không gân) Cánh cửa đi mở ngoài (không gân) 1.431 1.319.668

C18762

C18762 - Cánh cửa sổ (không gân) Cánh cửa sổ (không gân) 1.081 996.898

B507

B507 - Nan dán trang trí Nan dán trang trí 0.15 138.330

Giới thiệu về Profile Nhôm Xingfa Quảng Đông màu vân gỗ trắc

Profile Nhôm Xingfa Quảng Đông màu vân gỗ trắc đã trở thành lựa chọn hàng đầu trong các công trình kiến trúc hiện đại. Với vẻ đẹp tự nhiên, tinh tế, sản phẩm này mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa phong cách cổ điển và công nghệ nhôm hiện đại. Sản phẩm không chỉ đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ mà còn cung cấp các tính năng vượt trội về cách âm, cách nhiệt và độ bền bỉ trước thời tiết khắc nghiệt


Ưu điểm vượt trội của Profile Nhôm Xingfa Quảng Đông màu vân gỗ trắc

1. Thẩm mỹ và phong cách hiện đại

  • Lớp phủ vân gỗ trắc được xử lý tỉ mỉ, tái hiện chân thực vẻ đẹp của gỗ tự nhiên, tạo cảm giác ấm cúng và sang trọng.
  • Phù hợp nhiều không gian kiến trúc, từ nội thất cổ điển đến ngoại thất hiện đại, giúp tăng tính thẩm mỹ cho ngôi nhà hoặc văn phòng

2. Độ bền và khả năng chống thời tiết

  • Chống mối mọt, cong vênh và không bị ảnh hưởng bởi độ ẩm cao, vượt trội hơn các loại cửa gỗ thông thường.
  • Sơn tĩnh điện cao cấp bảo vệ nhôm khỏi han gỉ và phai màu, tăng tuổi thọ lên đến 15 năm

3. Cách âm và cách nhiệt hiệu quả

  • Profile Nhôm Xingfa được thiết kế với hệ gioăng EPDM và kính hộp, giúp tối ưu khả năng cách âm và cách nhiệt.
  • Giảm thiểu tiếng ồn và tiết kiệm năng lượng, đặc biệt phù hợp cho các khu vực đông đúc hoặc khí hậu khắc nghiệt

Ứng dụng của Nhôm Xingfa màu vân gỗ trắc trong kiến trúc

1. Cửa đi và cửa sổ

  • Có thể thiết kế theo nhiều kiểu như mở quay, mở trượt hoặc xếp trượt phù hợp với từng không gian sử dụng.
  • Tạo điểm nhấn cho cửa chính, cửa thông phòng, hoặc cửa sổ với kiểu dáng đa dạng, dễ dàng điều chỉnh để đón gió và ánh sáng tự nhiên

2. Nội thất và ngoại thất

  • Sản phẩm thích hợp cho tủ bếp, tủ quần áo và vách ngăn, nhờ khả năng chống ẩm và dễ vệ sinh.

So sánh Nhôm Xingfa vân gỗ trắc và cửa gỗ tự nhiên

Tiêu chí Nhôm Xingfa vân gỗ trắc Cửa gỗ tự nhiên
Thẩm mỹ Hiện đại, phù hợp nhiều không gian Cổ điển, thích hợp biệt thự
Độ bền Chống cong vênh, không mối mọt Dễ co ngót, cần bảo dưỡng thường xuyên
Khả năng cách âm Rất tốt nhờ hệ gioăng kín khít Khả năng cách âm kém hơn
Bảo dưỡng Dễ vệ sinh, ít cần bảo trì Tốn thời gian và chi phí bảo dưỡng

Lợi ích sử dụng Nhôm Xingfa màu vân gỗ trắc

  1. Bảo vệ môi trường

    • Việc sử dụng nhôm thay thế cho gỗ giúp giảm thiểu nạn khai thác rừng, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
  2. Tiết kiệm năng lượng

    • Nhờ khả năng cách nhiệt tốt, sản phẩm giúp tiết kiệm chi phí điều hòa không khí, đặc biệt trong mùa hè nóng bức
  3. Phù hợp xu hướng kiến trúc hiện đại

    • Tạo không gian mở với ánh sáng tự nhiên, giúp công trình trở nên thoáng đãng và thân thiện hơn

Profile Nhôm Xingfa Quảng Đông màu vân gỗ trắc là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình kiến trúc hiện đại. Sản phẩm này không chỉ nổi bật về thẩm mỹ mà còn mang lại nhiều tiện ích về cách âm, cách nhiệt và độ bền. Với mức giá hợp lý và khả năng tùy chỉnh theo nhu cầu, Nhôm Xingfa màu vân gỗ trắc là giải pháp hoàn hảo cho không gian sống và làm việc của bạn.


Câu hỏi thường gặp (FAQs)

  1. Nhôm Xingfa màu vân gỗ trắc có dễ vệ sinh không?

    • Có, chỉ cần lau chùi nhẹ nhàng bằng khăn mềm và nước sạch.
  2. Sản phẩm có bền dưới điều kiện thời tiết khắc nghiệt không?

    • Có, lớp sơn tĩnh điện chống phai màu và chống oxy hóa rất tốt.
  3. Có thể tùy chỉnh kích thước cửa không?

    • Hoàn toàn có thể, các đơn vị cung cấp hỗ trợ sản xuất theo yêu cầu.
  4. Giá Nhôm Xingfa màu vân gỗ trắc đã bao gồm phụ kiện chưa?

    • Chưa, giá niêm yết chưa bao gồm phụ kiện và chi phí lắp đặt.
  5. Cửa Nhôm Xingfa màu vân gỗ trắc có cách âm tốt không?

    • Có, nhờ hệ gioăng kín khít và kính hộp, khả năng cách âm rất hiệu quả.
ĐƠN VỊ ĐỐI TÁC CỦA CHÚNG TÔI

Nhôm Xingfa Quảng Đông màu vân gỗ trắc

Chuyên tư vấn, báo giá thi công nhôm xingfa, kính cường lực tại Sài Gòn

Nhôm Kính Đại Phúc chuyên thi công lắp đặt cửa nhôm Xingfa giá rẻ, nhập khẩu Quảng Đông
Thi công , báo giá lắp đặt nhôm xingfa chính hãng, tem đỏ chính hãng nhập khẩu Quảng Đông