Profile Nhôm Xingfa Quảng Đông màu nâu cà phê | Giá Nhôm Xingfa...

Nhôm Xingfa Quảng Đông màu nâu cà phê

Profile Nhôm Xingfa Quảng Đông màu nâu cà phê

BẢNG TÍNH GIÁ NHÔM VÀ XUẤT TỔNG HỢP NHÔM

Đơn giá nhôm chỉ mang tính tham khảo, đơn giá nhôm nhập theo giá thực tế nhà máy hoặc đại lý cung cấp
Mã nhôm Mặt cắt Tên nhôm Tỷ trọng (kg/m) Số lượng (thanh) Thành tiền (vnđ)

C3225

C3225 - Nẹp kính Nẹp kính 0.211 140.737

F4116

F4116 - Khung bao xếp trượt (khóa đa điểm) Khung bao xếp trượt (khóa đa điểm) 1.056 704.352

F4117

F4117 - Cánh xếp trượt không lỗ vít (khóa đa điểm) Cánh xếp trượt không lỗ vít (khóa đa điểm) 1.269 846.423

F417

F417 - Ke xếp trượt đơn điểm Ke xếp trượt đơn điểm 5.228 3.487.076

F519

F519 - Ốp che nước mưa Ốp che nước mưa 0.177 118.059

F522

F522 - Cánh xếp trượt có lỗ vít (khóa đơn điểm) Cánh xếp trượt có lỗ vít (khóa đơn điểm) 1.336 891.112

F523

F523 - Cánh xếp trượt không lỗ vít (khóa đơn điểm) Cánh xếp trượt không lỗ vít (khóa đơn điểm) 1.254 836.418

F520

F520 - Đố động xếp trượt Đố động xếp trượt 0.241 160.747

F521

F521 - Nẹp kính Nẹp kính 0.222 148.074

F560

F560 - Đố chia ô trên cánh xếp trượt Đố chia ô trên cánh xếp trượt 1.142 761.714

F609

F609 - Ke liên kết khung đứng với ray dưới xếp trượt Ke liên kết khung đứng với ray dưới xếp trượt 1.377 918.459

F608

F608 - Ke lên kết khung đứng với ray trên xếp trượt Ke lên kết khung đứng với ray trên xếp trượt 1.44 960.480

F2435

F2435 - Ray dưới xếp trượt (ray âm) Ray dưới xếp trượt (ray âm) 1.351 901.117

F607

F607 - Ray dưới xếp trượt (có gờ) Ray dưới xếp trượt (có gờ) 1.053 702.351

F606

F606 - Khung bao đứng xếp trượt Khung bao đứng xếp trượt 1.027 685.009

F605

F605 - Ray trên xếp trượt Ray trên xếp trượt 3.107 2.072.369

E1283

E1283 - Khung lá sách Khung lá sách 0.29 193.430

E192

E192 - Lá sách Lá sách 0.317 211.439

D3213

D3213 - Khung bao đứng (3 ray) hệ 93 Khung bao đứng (3 ray) hệ 93 1.367 911.789

D3212

D3212 - Khung ngang dưới (3 ray) hệ 93 Khung ngang dưới (3 ray) hệ 93 2.295 1.530.765

D3211

D3211 - Khung ngang trên (3 ray) hệ 93 Khung ngang trên (3 ray) hệ 93 1.959 1.306.653

D1779

D1779 - Nẹp kính hộp hệ 93 Nẹp kính hộp hệ 93 0.1 66.700

D1548A

D1548A - Nẹp đối đầu hệ 93 Nẹp đối đầu hệ 93 0.62 413.540

D1544A

D1544A - Cánh ngang trên hệ 93 Cánh ngang trên hệ 93 0.99 660.330

D1551A

D1551A - Đố chia cửa lùa với vách kính trên hệ 93 Đố chia cửa lùa với vách kính trên hệ 93 2.164 1.443.388

D1555A

D1555A - Cánh ngang dưới hệ 93 Cánh ngang dưới hệ 93 1.243 829.081

D1545A

D1545A - Cánh ngang dưới hệ 93 Cánh ngang dưới hệ 93 1 667.000

D1547A

D1547A - Cánh đứng móc hệ 93 Cánh đứng móc hệ 93 1.098 732.366

D1546A

D1546A - Cánh đứng trơn hệ 93 Cánh đứng trơn hệ 93 1.273 849.091

D1549A

D1549A - Ốp khung vách kính hệ 93 Ốp khung vách kính hệ 93 0.712 474.904

D1578

D1578 - Nối khung vách kính hệ 93 Nối khung vách kính hệ 93 0.676 450.892

D2618

D2618 - Đố tách khung vách kính hệ 93 Đố tách khung vách kính hệ 93 1.546 1.031.182

D1559A

D1559A - Khung ngang vách kính hệ 93 Khung ngang vách kính hệ 93 1.07 713.690

D17182

D17182 - Khung ngang dưới (ray bằng) Khung ngang dưới (ray bằng) 1.307 871.769

D1942

D1942 - Khung ngang dưới (ray lệch) hệ 93 Khung ngang dưới (ray lệch) hệ 93 1.561 1.041.187

D1542A

D1542A - Khung bao ngang dưới (ray lệch) hệ 93 Khung bao ngang dưới (ray lệch) hệ 93 1.706 1.137.902

D1541A

D1541A - Khung ngang trên hệ 93 Khung ngang trên hệ 93 1.459 973.153

D1543A

D1543A - Khung bao đứng hệ 93 Khung bao đứng hệ 93 1.134 756.378

D23159

D23159 - Ốp che nước mưa Ốp che nước mưa 0.279 186.093

D23158

D23158 - Nẹp đối đầu cửa lùa 55 Nẹp đối đầu cửa lùa 55 0.229 152.743

D23157

D23157 - Ốp móc cánh cửa lùa 55 Ốp móc cánh cửa lùa 55 0.365 243.455

D23156

D23156 - Cánh cửa lùa hệ 55 Cánh cửa lùa hệ 55 0.936 624.312

D23151

D23151 - Khung bao cửa lùa hệ 55 Khung bao cửa lùa hệ 55 0.949 632.983

D45482

D45482 - Khung bao 3 ray hệ 55 Khung bao 3 ray hệ 55 1.467 978.489

C38032

C38032 - Cánh cửa đi ngang dưới (có gân) Cánh cửa đi ngang dưới (có gân) 2.26 1.507.420

C38038

C38038 - Khung bao cửa sổ hệ 100 Khung bao cửa sổ hệ 100 1.421 947.807

C38039

C38039 - Khung bao vách kính hệ 100 (loại 1 nẹp) Khung bao vách kính hệ 100 (loại 1 nẹp) 1.375 917.125

C38010

C38010 - Nối khung bản 100 Nối khung bản 100 0.617 411.539

C38019

C38019 - Khung bao cửa đi hệ 100 Khung bao cửa đi hệ 100 2.057 1.372.019

C910

C910 - Nối khung 135 độ Nối khung 135 độ 0.916 610.972

C3296

C3296 - Nẹp kính Nẹp kính 0.237 158.079

C1697

C1697 - Ke góc Ke góc 2.436 1.624.812

C1687

C1687 - Ke góc Ke góc 3.134 2.090.378

C3203

C3203 - Đố cố định (có vít) Đố cố định (có vít) 0.95 633.650

C3313

C3313 - Đố tách khung cửa sổ Đố tách khung cửa sổ 1.01 673.670

C3033

C3033 - Đố động cửa sổ Đố động cửa sổ 0.825 550.275

C22922

C22922 - Cánh cửa sổ mở ngoài (không gân & bo cạnh) Cánh cửa sổ mở ngoài (không gân & bo cạnh) 1.118 745.706

C8092

C8092 - Cánh cửa sổ mở ngoài (có gân) Cánh cửa sổ mở ngoài (có gân) 1.064 709.688

C3318

C3318 - Khung bao cửa sổ Khung bao cửa sổ 0.876 584.292

C3236

C3236 - Nẹp kính Nẹp kính 0.227 151.409

C3206

C3206 - Nẹp kính Nẹp kính 0.257 171.419

C3295

C3295 - Nẹp kính Nẹp kính 0.271 180.757

F077

F077 - Pano Pano 0.664 442.888

C3207

C3207 - Pát liên kết đố cố định với fix Pát liên kết đố cố định với fix 1.154 769.718

C4137

C4137 - Ke góc Ke góc 1.879 1.253.293

F347

F347 - Ke xếp trượt đa điểm Ke xếp trượt đa điểm 4.957 3.306.319

C3326

C3326 - Nối khung 90 độ (bo cạnh) Nối khung 90 độ (bo cạnh) 1.275 850.425

C459

C459 - Thanh truyền khóa Thanh truyền khóa 0.139 92.713

C3310

C3310 - Nối khung Nối khung 1.308 872.436

C22903

C22903 - Đố động dùng chung cửa đi và cửa sổ Đố động dùng chung cửa đi và cửa sổ 0.891 594.297

C3323

C3323 - Đố động cửa đi Đố động cửa đi 1.086 724.362

C3319

C3319 - Ngưỡng cửa đi Ngưỡng cửa đi 0.689 459.563

C3329

C3329 - Ốp đáy cánh cửa đi Ốp đáy cánh cửa đi 0.428 285.476

C3304

C3304 - Cánh cửa đi ngang dưới (có gân) Cánh cửa đi ngang dưới (có gân) 2.023 1.349.341

C3332

C3332 - Cánh cửa đi mở trong (có gân) Cánh cửa đi mở trong (có gân) 1.442 961.814

C3303

C3303 - Cánh cửa đi mở ngoài (có gân) Cánh cửa đi mở ngoài (có gân) 1.441 961.147

C3328

C3328 - Khung bao cửa đi Khung bao cửa đi 1.257 838.419

C920

C920 - Nối khung 90 độ ( vuông cạnh ) Nối khung 90 độ ( vuông cạnh ) 1.126 751.042

C3317

C3317 - Pát liên kết đố cố định với fix Pát liên kết đố cố định với fix 1.105 737.035

C3246

C3246 - Nẹp kính Nẹp kính 0.216 144.072

C3300

C3300 - Nối khung Nối khung 0.347 231.449

C22912

C22912 - Cánh cửa đi mở ngoài (không gân & bo cạnh) Cánh cửa đi mở ngoài (không gân & bo cạnh) 1.496 997.832

C3202

C3202 - Cánh cửa sổ mở ngoài (có gân) Cánh cửa sổ mở ngoài (có gân) 1.088 725.696

C3209

C3209 - Khung vách kính Khung vách kính 0.802 534.934

C22900

C22900 - Ốp đáy cánh cửa đi Ốp đáy cánh cửa đi 0.476 317.492

C18782

C18782 - Cánh cửa đi mở trong (không gân) Cánh cửa đi mở trong (không gân) 1.431 954.477

C18772

C18772 - Cánh cửa đi mở ngoài (không gân) Cánh cửa đi mở ngoài (không gân) 1.431 954.477

C18762

C18762 - Cánh cửa sổ (không gân) Cánh cửa sổ (không gân) 1.081 721.027

B507

B507 - Nan dán trang trí Nan dán trang trí 0.15 100.050

Giới thiệu về Profile Nhôm Xingfa Quảng Đông màu nâu cà phê

Profile Nhôm Xingfa Quảng Đông màu nâu cà phê là lựa chọn hàng đầu cho những công trình đòi hỏi sự tinh tế và bền bỉ. Với bề mặt sơn tĩnh điện nâu sần độc đáo, màu sắc này không chỉ mang lại vẻ sang trọng mà còn giúp che đi các vết bẩn và trầy xước nhẹ, phù hợp cho cả không gian nội thất và ngoại thất.


Các hệ nhôm Xingfa Quảng Đông màu nâu cà phê và ứng dụng

  1. Hệ 55

    • Ứng dụng: Cửa mở quay và cửa sổ mở hất.
    • Độ dày: 1.4mm – 2.0mm.
    • Đặc điểm: Khả năng chịu lực cao, đảm bảo độ kín khít tối ưu cho cửa chính hoặc cửa sổ.
  2. Hệ 93

    • Ứng dụng: Cửa trượt và cửa lùa.
    • Độ dày: 2.0mm.
    • Đặc điểm: Phù hợp với không gian nhỏ, giúp tối ưu diện tích.
  3. Hệ 65

    • Ứng dụng: Vách kính mặt dựng cho các công trình lớn.
    • Độ dày: 2.5mm – 3.5mm.
    • Đặc điểm: Chịu được gió mạnh, phù hợp cho các tòa nhà cao tầng.
  4. Hệ 87

    • Ứng dụng: Cửa lùa 3 ray, tối ưu hóa không gian hẹp.
    • Độ dày: 1.6mm – 2.0mm.

Ưu điểm của Profile Nhôm Xingfa Quảng Đông màu nâu cà phê

  • Thẩm mỹ sang trọng: Màu nâu cà phê mang đến sự ấm cúng và tinh tế, dễ phối hợp với các gam màu nội thất khác.
  • Che khuyết điểm tốt: Bề mặt sơn tĩnh điện giúp giảm thiểu vết bẩn và trầy xước, lý tưởng cho nhà ở khu vực có nhiều bụi bẩn hoặc giao thông đông đúc.
  • Cách âm và cách nhiệt tốt: Thanh nhôm rỗng kết hợp với gioăng cao su EPDM tạo khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, mang đến không gian yên tĩnh, thoải mái.
  • Chịu lực và chống nước: Nhôm Xingfa có độ bền cao, không bị cong vênh và chịu được thời tiết khắc nghiệt như mưa lớn hoặc gió mạnh cấp 11-12.

Ứng dụng của Nhôm Xingfa Quảng Đông màu nâu cà phê trong thực tế

  1. Cửa đi chính và cửa ban công:

    • Lý tưởng cho nhà phố và biệt thự, mang lại vẻ đẹp sang trọng và thoáng đãng.
  2. Cửa sổ và cửa thông phòng:

    • Giúp tối ưu hóa không gian sống và tăng cường lưu thông không khí.
  3. Vách kính mặt dựng:

    • Phù hợp với trung tâm thương mại và tòa nhà văn phòng, tạo điểm nhấn kiến trúc độc đáo.
  4. Cửa lùa và cửa trượt:

    • Được sử dụng nhiều trong các căn hộ và văn phòng nhỏ, giúp tiết kiệm không gian.

Phong thủy của màu nâu cà phê trong kiến trúc

Màu nâu cà phê trong phong thủy đại diện cho yếu tố Mộc, mang đến sự ấm áp, ổn định và thịnh vượng cho gia chủ. Khi được sử dụng cho cửa đi và cửa sổ, màu sắc này tạo ra cảm giác an toàn và thân thuộc, giúp không gian sống trở nên ấm cúng và gần gũi hơn.


Lý do nên chọn Profile Nhôm Xingfa Quảng Đông màu nâu cà phê

  • Bền bỉ theo thời gian: Lớp sơn tĩnh điện giúp bảo vệ nhôm khỏi ăn mòn và giữ màu sắc luôn mới.
  • Dễ vệ sinh và bảo trì: Nhôm Xingfa nhẹ, dễ lau chùi, không bám bụi và ít cần bảo dưỡng.
  • Độ an toàn cao: Kết hợp với kính cường lực và phụ kiện Kinlong chính hãng, cửa nhôm Xingfa đảm bảo tính an toàn tuyệt đối.

Profile Nhôm Xingfa Quảng Đông màu nâu cà phê là lựa chọn hoàn hảo cho những công trình yêu cầu sự kết hợp giữa tính thẩm mỹ, phong thủy và độ bền cao. Với đa dạng hệ nhôm và khả năng ứng dụng linh hoạt, sản phẩm này không chỉ mang lại sự tiện nghi mà còn nâng tầm đẳng cấp cho không gian sống của bạn.


Câu hỏi thường gặp

  1. Nhôm Xingfa màu nâu cà phê có bền không?

    • Có, nhôm được bảo vệ bởi lớp sơn tĩnh điện, chống ăn mòn và bền màu theo thời gian.
  2. Màu nâu cà phê có hợp phong thủy không?

    • Rất hợp với gia chủ mệnh Mộc và Hỏa, mang lại sự thịnh vượng và bình an.
  3. Nhôm Xingfa màu nâu cà phê có cần bảo trì nhiều không?

    • Không, chỉ cần vệ sinh định kỳ để duy trì vẻ đẹp và độ bền.
  4. Giá nhôm Xingfa màu nâu cà phê có cao không?

    • Giá cả hợp lý so với chất lượng cao cấp, dao động từ 1.500.000 đến 2.500.000 VNĐ/m² tùy loại.
  5. Cửa nhôm Xingfa màu nâu cà phê phù hợp với công trình nào?

    • Phù hợp với nhà phố, biệt thự, văn phòng và các công trình thương mại.
ĐƠN VỊ ĐỐI TÁC CỦA CHÚNG TÔI

Nhôm Xingfa Quảng Đông màu nâu cà phê

Chuyên tư vấn, báo giá thi công nhôm xingfa, kính cường lực tại Sài Gòn

Nhôm Kính Đại Phúc chuyên thi công lắp đặt cửa nhôm Xingfa giá rẻ, nhập khẩu Quảng Đông
Thi công , báo giá lắp đặt nhôm xingfa chính hãng, tem đỏ chính hãng nhập khẩu Quảng Đông